Từ điển Thiều Chửu
看 - khán
① Coi, xem. ||② Giữ gìn, như khán thủ 看守, khán hộ 看護, v.v. ||③ Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đãi như bực hèn. ||④ Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.

Từ điển Trần Văn Chánh
看 - khan/khán
① Nhìn, trông, nom, xem: 看書 Xem sách, đọc sách; 看問題 Nhìn vấn đề, nhìn nhận vấn đề, nhận xét vấn đề; 床前看月光,疑是地上霜 Đầu giường nhìn trăng sáng, tưởng là sương trên đất (Lí bạch: Tĩnh dạ tư); ② Xem (xét), khám, chữa: 察看 Xem xét; 看脈 Xem mạch, bắt mạch; 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi; ③ Thăm: 出門看朋友 Đi thăm bạn; ④ Đối đãi, coi: 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn; 不作布衣看 Không đối đãi như đối với kẻ nghèo hèn; ⑤ Thấy, nghĩ, cho rằng: 我看應該這麼辦 Tôi thấy phải làm như vậy; ⑥ Thử xem: 問一聲看 Thử hỏi xem; 做做看 Thử làm xem; ⑦ Khéo, kẻo: 別跑,看摔着 Đừng chạy, khéo (kẻo) ngã đấy! Xem 看 [kan].

Từ điển Trần Văn Chánh
看 - khan/khán
Trông, coi, giữ, gác: 看門 Gác cửa, giữ cửa; 看家 Trông nhà, coi nhà. (Ngr) Canh giữ, theo dõi, bám sát: 把他看起來 Theo dõi nó, bám sát nó. Xem 看 [kàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
看 - khan
Cũng đọc Khán. Xem Khán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
看 - khán
Xem. Nhìn — Trông coi — Đối xử.


遙看 - dao khán || 可看 - khả khán || 看者 - khán giả || 看護 - khán hộ || 看花 - khán hoa || 看看 - khán khán || 看守 - khán thủ || 察看 - sát khán || 斜看 - tà khán ||